1. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam .
2. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế theo mẫu.
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách và kinh doanh vận tải hàng hóa bằng container) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề vận tải bằng xe ô tô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa khác) (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
- Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
3. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
4. Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, hợp tác xã.
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng Cục Đường bộ Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Vụ Vận tải- Pháp chế thuộc Tổng Cục Đường bộ Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
6. Kết quả cuả việc thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế.
- Thời hạn của Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế là 5 năm
7. Phí và lệ phí :
- Lệ phí: 50.000đ/ 01 Giấy phép
8. Tên mẫu đơn: .
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế
9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Có Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách và kinh doanh vận tải hàng hóa bằng container) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề vận tải bằng xe ô tô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa khác);
- Có kinh nghiệm 03 (ba) năm trở lên trong hoạt động vận atir trong nước; không bị tuyến bố phá sản hoặc đang trong tình trạng tuyên bố phá sản;
- Có đủ số lượng phương tiện để thực hiện phương án kinh doanh.
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiếp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
Mẫu Đơn đề nghị:
Tên doanh nghiệp/HTX CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
Kính gửi:……………………………………
1. Tên đơn vị vận tải:…………………………………………………………………
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………….
3. Số điện thoại:………………………………Số Fax:……………………………….
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số:…………………ngày cấp:…………..
Cơ quan cấp:……………………………………………………………………………..
5. Đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế như sau:
Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình gồm: khai thác vận tải hành khách theo tuyến cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải hành khách du lịch; vận tải hàng hóa):…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Thời hạn đề nghị cấp phép
Xác nhận của Sở GTVT ………, ngày tháng……năm….
(Về thâm niên hoạt động vận tải Thủ trưởng đơn vị
trong nước của đơn vị) (Ký tên, đóng dấu)
(Nguồn:https://luatminhgia.com.vn)