Tin tức
Danh mục các loại động vật (theo mã HS) bắt buộc kiểm dịch
Cập nhật: 18/01/2016
Lượt xem: 10863
Quyết định số 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch (11 trang)

Quyết định này ban hành Bảng mã số HS tương ứng của các loài động vật thuộc Danh mục bắt buộc kiểm dịch ban hành tại Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/11/2015.

BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Mã HS Tên hàng Mô tả hàng hóa Ghi chú  
1. Gia súc
0102 Trâu Động vật sống họ trâu bò. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0102 Động vật sống họ trâu bò. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0101 Lừa Ngựa, lừa, la sống. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0101 Ngựa Ngựa, lừa, la sống. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0101 La Ngựa, lừa, la sống. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0104 Cừu, dê sống. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0104 Cừu Cừu, dê sống. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0103 Lợn Lợn sống. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0106.14.00 Thỏ - - Thỏ    
0106 Chó Động vật sống khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0106 Mèo Động vật sống khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0106 Các loại gia súc nuôi khác Động vật sống khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
2. Gia cầm  
0105 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0105 Vịt Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0105 Ngan Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0105 Ngỗng Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0105 Gà tây Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0106.33.00 Đà điểu - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)    
0106.39.00 Bồ câu - - Loại khác    
0106.39.00 Chim cút - - Loại khác    
0106.39.00 Các loại chim làm cảnh - - Loại khác    
0106.39.00 Các loại chim khác - - Loại khác    
3. Động vật thí nghiệm  
0106.19.00 Chuột lang - - Loài khác    
0106.19.00 Chuột nhắt trắng - - Loài khác    
0106.14.00 Thỏ - - Thỏ    
0106.90.00 Các loài động vật thí nghiệm khác - Loại khác    
4. Động vật hoang dã  
0106.19.00 Voi - - Loài khác    
0106.19.00 Hổ - - Loài khác    
0106.19.00 Báo - - Loài khác    
0106.19.00 Gấu - - Loài khác    
0106.19.00 Hươu - - Loài khác    
0106.19.00 Nai - - Loài khác    
0106.11.00 Vượn - - Bộ động vật linh trưởng    
0106.11.00 Đười ươi - - Bộ động vật linh trưởng    
0106.11.00 Khỉ - - Bộ động vật linh trưởng    
0106.90.00 Tê tê - Loại khác    
0106.90.00 Cu li - Loại khác    
0106.90.00 Sóc - - Loài khác    
0106.90.00 Chồn - - Loài khác    
0106.20.00 Kỳ đà - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)    
0106.20.00 Tắc kè - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)    
0106.20.00 Trăn - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)    
0106.20.00 Rắn - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)    
0105 Gà rừng Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0105 Trĩ Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0105 Gà lôi Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0105 Công Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0106.39.00 Các loài động vật HD khác - - Loại khác    
5. Các loài động vật khác  
010.641.00 Ong - - Các loại ong    
0106.49.00 Tằm - - Loại khác    
0106.49.00 Các loài côn trùng khác - - Loại khác    
6. Sản phẩm động vật  
0201 Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0202 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0205 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0206 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0207 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0208 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0209 Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0210 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0504 Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
1601 Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
1602 Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
1603 Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0401 Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0402 Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0403 Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0404 Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0405 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0406 Pho mát và sữa đông (curd). Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0407 Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng Trứng chim và trứng gia cầm, đã bảo quản hoặc đã làm chín. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0408 Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0407 Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0408 Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0511 Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
2301 Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
2309 Thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
2309 Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0510 Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0505 Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4101 Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4102 Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống, hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã được ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4103 Da sống của loài vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4104 Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4105 Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4106 Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4107 Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4112.00.00 Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4113 Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4114 Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4115 Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4301 Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
4302 Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0511 Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
5110.00.00 Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.    
5101 Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
5102 Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
5103 Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
5104 Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
5105 Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0502 Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0505 Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ (mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0506 Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0507 Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0410 Yến Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số  
0410.00.90 Sữa ong chúa, sáp ong - Loại khác    
5001.00.00 Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.    
5002.00.00 Tơ tằm thô (chưa xe).    
5003.00.00 Tơ tầm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).    
5004.00.00 Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.    
5005.00.00 Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ.    
5006.00.00 Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm    

Tải toàn bộ Quyết định tại đây 

 
 
 
Danh mục dịch vụ
Hộ trợ trực tuyến
Hotline: 84 (0) 91 435 9493
Email: contact@asglobal.vn
 
Kinh doanh
 
Chứng từ (Docs)
Khách hàng tiêu biểu
  • VIETTHANG
  • VBC